Gen Z
  • Trang Chủ
  • Chủ Đề Công nghệ
  • Ý tưởng kinh doanh
  • Khởi Nghiệp
  • Thương hiệu
  • Trang Chủ
  • Chủ Đề Công nghệ
  • Ý tưởng kinh doanh
  • Khởi Nghiệp
  • Thương hiệu
Morning News

Quản trị văn phòng tiếng anh là gì? tại sao cần hiểu về quản trị văn phòng tiếng anh

admin Bởi admin
20/11/2019
Trong Khởi nghiệp, văn phòng và công việc
0
Quản Trị Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì

Quản trị văn phòng tiếng anh là gì? là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề quản trị văn phòng tiếng anh là gì? Trong bài viết này, genz.vn sẽ viết bài viết về Quản trị văn phòng tiếng anh là gì? tại sao cần hiểu về quản trị văn phòng tiếng anh?

Quản Trị Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì

READ ALSO

Khởi nghiệp là gì? Những yếu tố cần có khi khởi nghiệp

Câu chuyện khởi nghiệp của Nike bắt nguồn từ lời nói dối!

Trong bài viết này, genz.vn sẽ viết bài viết về Quản trị văn phòng tiếng anh là gì? tại sao cần hiểu về quản trị văn phòng tiếng anh?

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng

TruongTiếng Anh No cmt
22
APR
CHIA SẺ

Bạn là nhân sự văn phòng? Để có một vị trí việc làm tốt, bạn nên có trình độ ngoại ngữ tốt. Hôm nay, Jaxtina sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng. Đây đều là những từ được sử dụng nhiều khi sử dụng việc, sẽ làm ích cho các bạn có thêm vốn từ mới để sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn cảnh.

xem thêm: https://top10tphcm.com/top-cong-ty-dich-vu-chuyen-van-phong-tot-nhat-o-tphcm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng

  • Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
  • Office/Administrative Manager: Nhà cai quản hành chính/ Giám đốc hành chính
  • Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
  • Information Manager: Trưởng phòng thông tin
  • Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
  • Receptionist: Tiếp tân
  • email clerk: nhân viên thư tín
  • File clerk: nhân viên lưu trữ hồ sơ
  • Stenographer: nhân viên tốc ký
  • Typist/Clerk typist: nhân viên đánh máy
  • Word processing operator: nhân sự giải quyết văn bản
  • Secretary: Thư ký
  • Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
  • Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành nghề
  • Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
  • Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
  • Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
  • Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
  • Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
  • The Office function: tính năng hành chính văn phòng
  • Office work: Công việc hành chính văn phòng
  • Filing: Lưu trữ, bố trí HS
  • Correspondence: Thư tín liên lạc
  • Computing: Tính toán
  • Communication: mạng
  • Paper handli: xử lý công văn giấy tờ
  • Information handling: xử lý thông tin
  • Top management: Cấp quản trị cao cấp
  • Middle management: Cấp quản trị cao trung
  • Supervisory management: Cấp quản đốc
  • Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
  • Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
  • Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
  • Managerial work: Công việc quản trị
  • Scientific management: Quản trị một phương pháp khoa học
  • Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
  • Strategic planning: Hoạch định plan
  • Operational planning: Hoạch định tác vụ
  • Centralization: tụ hội
  • Decentralization: Phân tán
  • Physical Centralization: tụ họp vào một địa bàn
  • Functional Centralization: tập kết theo tính năng
  • Organizing: tổ chức
  • Supervisor: kiểm soát viên
  • Data entry clerk/Operator: nhân sự nhập dữ kiện
  • Intelligent copier operator: nhân sự điều hành máy in thông minh
  • email processing supervisor: kiểm soát viên xử lý thư tín
  • Data processing supervisor: làm chủ viên xử lý dữ kiện
  • Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
  • Intradepartment relationship: mối liên kết liên nội bộ, phòng ban
  • Customers relationship: mối quan hệ với khách hàng
  • Processional relationship: mối quan hệ ngành nghiệp
  • Controlling: test
  • Monitoring: kiểm soát
  • Strategic control: tra cứu kế hoạch
  • Operational control: rà soát tác vụ
  • Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
  • Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
  • Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
  • Administrative control: test hành chính
  • Operative control: rà soát hoạt động tác vụ
  • Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
  • Dispatching/Assignment: Phân công công tác
  • Directing: Điều hành
  • Due: Thời hạn/kỳ hạn
  • Elapsed time: Thời gian trôi qua
  • Report: Báo cáo
  • Instruction: Bảng tut
  • Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
  • Office manual: Cẩm nang hành chính
  • Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân sự
  • Simplifying office work: không khó khăn hóa CV hành chính
  • Ability: khả năng
  • Adaptive: thích ứng
  • Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  • Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
  • Aggrieved employee: nhân sự bị ngược đãi
  • Benefits: Phúc lợi
  • Career employee: nhân viên chính ngạch/Biên chế
  • Career planning and development: kế hoạch và tăng trưởng ngành nghiệp
  • Collective agreement: Thỏa ước tập thể
  • Compensation: Lương bổng
  • Conferrence: Hội nghị
  • Conflict: Mâu thuẩn
  • Conflict tolerance: chấp nhận mâu thuẩn
  • Co-Workers: Người cộng sự
  • Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
  • Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
  • Operation: Hoạt động
  • Transportation: Di chuyển
  • Inspection: check
  • Storage: Lưu trữ
  • Position: Đặt vào vị trí
  • Delay: Trì hoãn, chờ đợi
  • Combined operation: Hoạt động thống kê
  • Private office: Văn phòng riêng
  • Receiving office: Phòng tiếp khách
  • Work in process: Công việc đã tiến hành
  • Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
  • Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
  • Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
  • Time schedule: Lịch thời biểu công tác
  • Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
  • Interruption: Thời gian bị gián đoạn
  • Uninterrupted: Thời gian không bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
  • Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
  • Dictating machine: Máy đọc
  • Low payoff items: Những việc lặt vặt không quan trọng
  • High payoff items: Những việc cần thiết và có lợi
  • lớn keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
  • lớn lose track of sb/sth: không theo sát ai/cái gì
  • kế hoạch for periods relaxation: plan cho thời gian nghĩ ngơi
  • Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
  • Telephone Communication: Giao tiếp bằng ĐT
  • Communicating with visitors: Giao tiếp bằng ĐT
  • Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
  • A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua ĐT
  • Arrangement of appointments: bố trí các cuộc hẹn
  • Receiving calls: Nhận ĐT
  • Resolution: Nghị quyết
  • Constitution: Hiến pháp

Đây đều là những từ vựng tiếng Anh quan trọng mà bạn nên bổ sung cho mình. Hãy ghi lên những mẩu giấy, và dán chúng chung quanh cơ quan sử dụng việc hay phòng ngủ của bạn. Đó chính là cách học từ vựng tiếng Anh chuyên lĩnh vực Hành chính văn phòng hiệu quả nhất.

Nguồn: vanphong.vn

Tags: nhân viên văn thư lưu trữ tiếng anh là gìquản trị văn phòng tiếng anh là gìthư ký công trường tiếng anh là gìthuật ngữ tiếng anh văn phòngtiếng anh chuyên ngành hành chính côngtiếng anh chuyên ngành hành chính văn phòngtiếng anh chuyên ngành quản lý nhà nướctrình ký tiếng anh là gìtrình sếp ký tiếng anh là gì

Liên QuanBài Viết

khoi-nghiep-la-gi
Khởi nghiệp

Khởi nghiệp là gì? Những yếu tố cần có khi khởi nghiệp

07/02/2021
câu chuyện khởi nghiệp của Nike
Khởi nghiệp

Câu chuyện khởi nghiệp của Nike bắt nguồn từ lời nói dối!

10/10/2020
Cách Giải Phóng Dung Lượng Gmail
văn phòng và công việc

Hướng dẫn cách giải phóng dung lượng gmail mới nhất 2020

04/12/2019
Quy định Sắp Xếp Hàng Hóa Trong Kho
văn phòng và công việc

Tổng hợp các quy định sắp xếp hàng hóa trong kho mới nhất 2020

04/12/2019
Cách Nhận Biết Gmail đã được đọc
văn phòng và công việc

Hướng dẫn cách nhận biết gmail đã được đọc mới nhất 2020

28/11/2019
Quản Lý Sự Thay đổi Là Gì
văn phòng và công việc

Quản lý sự thay đổi là gì? tìm hiểu thêm về quản lí sự thay đổi

20/11/2019
Bài Viết Tiếp Theo
Cách Sử Dụng Hàm Find Trong Excel

Cách sử dụng hàm find trong excel, tìm hiểu thêm về excel.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gen Z

GenZ là trang chia sẻ các tin tức dành cho giới trẻ, thế hệ Z của Việt Nam. Cập nhập nhanh chóng tin mới nhất về hotteen, showbiz, cơ hội cho giới trẻ...

Chuyên mục

  • Trang Chủ
  • Chủ Đề Công nghệ
  • Ý tưởng kinh doanh
  • Khởi Nghiệp
  • Thương hiệu

Theo dõi GenZ.vn

  • Trang Chủ
  • Chủ Đề Công nghệ
  • Ý tưởng kinh doanh
  • Khởi Nghiệp
  • Thương hiệu

GenZ là trang chia sẻ các tin tức dành cho giới trẻ, thế hệ Z của Việt Nam. Cập nhập nhanh chóng tin mới nhất về hotteen, showbiz, cơ hội cho giới trẻ...