Cách tính phụ cấp thâm niên là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề cách tính phụ cấp thâm niên. Trong bài viết này, genz.vn sẽ viết bài viết tổng hợp các cách tính phụ cấp thâm niên mới nhất 2020.
Tổng hợp các cách tính phụ cấp thâm niên mới nhất 2020.
Từ vựng tiếng Anh chuyên lĩnh vực Hành chính văn phòng
Bạn là nhân sự văn phòng? Để có một vị trí việc sử dụng tốt, bạn cần có trình độ ngoại ngữ tốt. Hôm nay, Jaxtina sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng. Đây đều là những từ được sử dụng nhiều khi làm việc, sẽ giúp ích cho các bạn có thêm vốn từ mới để sử dụng thêm vào trong mỗi môi trường.
nhìn thấy thêm: https://top10tphcm.com/top-cong-ty-dich-vu-chuyen-van-phong-tot-nhat-o-tphcm
- Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
- Office/Administrative Manager: Nhà thống trị hành chính/ Giám đốc hành chính
- Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
- Information Manager: Trưởng phòng thông tin
- Word processing Supervisior: Trrưởng phòng giải quyết văn bản
- Receptionist: Tiếp tân
- mail clerk: nhân viên thư tín
- File clerk: nhân sự lưu trữ hồ sơ
- Stenographer: nhân viên tốc ký
- Typist/Clerk typist: nhân viên đánh máy
- Word processing operator: nhân sự giải quyết văn bản
- Secretary: Thư ký
- Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
- Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
- Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
- Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
- Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
- Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
- Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
- The Office function: chức năng hành chính văn phòng
- Office work: Công việc hành chính văn phòng
- Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
- Correspondence: Thư tín liên lạc
- Computing: Tính toán
- Communication: mạng
- Paper handli: xử lý công văn giấy tờ
- Information handling: giải quyết thông tin
- Top management: Cấp quản trị cao cấp
- Middle management: Cấp quản trị cao trung
- Supervisory management: Cấp quản đốc
- Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
- Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
- Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
- Managerial work: Công việc quản trị
- Scientific management: Quản trị một mẹo khoa học
- Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
- Strategic planning: Hoạch định plan
- Operational planning: Hoạch định tác vụ
- Centralization: quy tụ
- Decentralization: Phân tán
- Physical Centralization: tụ hội vào một địa bàn
- Functional Centralization: tụ họp theo tính năng
- Organizing: đơn vị
- Supervisor: kiểm soát viên
- Data entry clerk/Operator: nhân sự nhập dữ kiện
- Intelligent copier operator: nhân sự điều hành máy in thông minh
- email processing supervisor: kiểm soát viên xử lý thư tín
- Data processing supervisor: làm chủ viên xử lý dữ kiện
- Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
- Intradepartment relationship: mối liên kết liên nội bộ, phòng ban
- Customers relationship: mối quan hệ với khách hàng
- Processional relationship: mối quan hệ ngành nghiệp
- Controlling: rà soát
- Monitoring: kiểm soát
- Strategic control: test plan
- Operational control: tra cứu tác vụ
- Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
- Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
- Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
- Administrative control: rà soát hành chính
- Operative control: check hoạt động tác vụ
- Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
- Dispatching/Assignment: Phân công công tác
- Directing: Điều hành
- Due: Thời hạn/kỳ hạn
- Elapsed time: Thời gian trôi qua
- Report: Báo cáo
- Instruction: Bảng chỉ dẫn
- Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
- Office manual: Cẩm nang hành chính
- Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
- Simplifying office work: dễ dàng hóa CV hành chính
- Ability: cấp độ
- Adaptive: thích nghi
- Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
- Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
- Aggrieved employee: nhân viên bị ngược đãi
- Benefits: Phúc lợi
- Career employee: nhân sự chính ngạch/Biên chế
- Career planning and development: plan và tăng trưởng ngành nghiệp
- Collective agreement: Thỏa ước tập thể
- Compensation: Lương bổng
- Conferrence: Hội nghị
- Conflict: Mâu thuẩn
- Conflict tolerance: chấp thuận mâu thuẩn
- Co-Workers: Người đồng nghiệp
- Work distribution chart: Sơ đồ cung cấp CV
- Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
- Operation: Hoạt động
- Transportation: Di chuyển
- Inspection: rà soát
- Storage: Lưu trữ
- Position: Đặt vào vị trí
- Delay: Trì hoãn, mong muốn
- Combined operation: Hoạt động đo đạt
- Private office: Văn phòng riêng
- Receiving office: Phòng tiếp khách
- Work in process: Công việc đã tiến hành
- Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
- Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
- Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
- Time schedule: Lịch thời biểu công tác
- Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
- Interruption: Thời gian bị gián đoạn
- Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
- Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
- Dictating machine: Máy đọc
- Low payoff items: Những việc lặt vặt k quan trọng
- High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
- lớn keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
- to lose track of sb/sth: không theo sát ai/cái gì
- kế hoạch for periods relaxation: plan cho thời gian nghĩ ngơi
- Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
- Telephone Communication: Giao tiếp bằng ĐT
- Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
- Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ sms
- A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua ĐT
- Arrangement of appointments: sắp đặt các cuộc hẹn
- Receiving calls: Nhận điện thoại
- Resolution: Nghị quyết
- Constitution: Hiến pháp
Đây đều là những từ vựng tiếng Anh cần thiết mà bạn nên bổ sung cho mình. Hãy ghi lên những mẩu giấy, và dán chúng chung quanh cơ quan sử dụng việc hay phòng ngủ của bạn. Đó chính là cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng hiệu quả nhất.