Tiếng hàn giao tiếp trong công ty là một trong những từ khóa được gg search nhiều nhất về chủ đề tiếng hàn giao tiếp trong công ty. Trong bài viết này, genz.vn sẽ viết bài viết tổng hợp tiếng hàn giao tiếp trong công ty mới nhất 2020.
Tổng hợp tiếng hàn giao tiếp trong công ty mới nhất 2020
Tiếng Hàn giao tiếp công ty về thời gian cuộc họp
Cuộc họp vào lúc nào ?
회의는 언제 있습니까?
Chúng tôi có một buổi họp vào 9 giờ sáng mai.
회의가 내일 오전 9시에 있습니다.
Buổi họp dài bao lâu ?
회의는 얼마나 오래 걸릴까요?
Có lẽ phiên họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ.
회의는 아마 11시에 끝날 겁니다.
Xin lưu ý !
주목해 주십시오!
Tôi mong muốn mọi việc được bắt đầu.
회의를 시작하고자 합니다.
Chúng ta đi vào công việc vậy.
의제로 들어갑시다.
Tôi phải đi vào việc chính đây.
본 의제로 들어갑시다.
Hãy trở lại với công việc chính.
본론으로 되돌아 갑시다.
Hãy liên tục với chủ đề kế tiếp.
다음 주제로 넘어갑시다.
Xin giơ tay lên nếu bạn có quan niệm
질문이 있으시면 손 들어 주세요.
Tiếng Hàn giao tiếp công ty Khi hỏi và xin quan niệm
Tôi mong muốn hỏi anh một chút.
질문이 좀 있는데요.
Xin có câu hỏi.
질문 있습니다.
Tôi xin hỏi .
질문 있습니다.
Tôi có thể hỏi được chứ?
질문해도 될까요?
Anh đủ nội lực nói rõ hơn ?
좀더 상세히 설명해 주시죠?
quan điểm của anh thế nào ?
당신 생각은 어떻습니까?
Anh nghĩ thế nào về đề xuất của ông ấy ?
그의 제안을 어떻게 생각하세요?
quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào ?
그것에 대한 당신의 견해는요?
Tôi mong muốn nghe quan điểm của anh về vấn đề này
이것에 대해서 당신 생각을 듣고 싶습니다.
Anh có đề nghị gì về việc này không ?
이 건에 대해 뭔가 제안이 있습니까?
Anh có đồng tình đề án này không ?
그 프로젝트에 찬성입니까?
Anh phản đối kế hoạch này không?
이 계획에 반대합니까?
Học tiếng Hàn online lần đẩu tại Viet Nam
Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp khi nêu quan niệm, biểu quyết
cách mà tôi Nhìn vào chủ đề đó là giống như thế này.
제 견해는 이렇습니다.
Đây là điều tôi nghĩ.
저는 이렇게 생각합니다.
ý kiến của tôi như sau.
제 의견은 다음과 같습니다.
Tôi có một ý kiến về chuyện ấy.
그것에 대해 제 의견이 있어요.
Tôi phải nói với anh điều này.
이 점은 말씀드려야 하겠습니다.
Tôi có một ý kiến không giống.
제게 다른 의견이 있습니다.
Tôi có một đề nghị.
제안이 있습니다.
vì sao chúng ta k Nhìn vào chuyện ấy ?
그것에 대해 검토해 보시지요?
Hãy chấp nhận đề xuất của họ.
그들의 제의를 받아들입시다.
Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.
그것에 대해 투표를 합시다.
quan điểm đa số sẽ cho quyết định sau cùng.
이 일에 대한 최종 결정은 다수결로 정하겠습니다.
Ai thích, xin mời giơ tay
찬성하시는 분은 손을 들어 주십시오.
Ai phản đối, xin mời giơ tay.
반대하시는 분은 손을 들어 주십시오.
Tiếng Hàn giao tiếp công ty khi đồng tình quan niệm
Tôi đồng ý với kế hoạch của anh .
당신 의견에 동의합니다.
Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
전적으로 동의합니다.
Tôi đồng tình hoàn toàn với ý kiến đó.
그 의견에 전적으로 찬성합니다.
Tôi ủng hộ quan niệm của anh ấy.
그의 의견을 지지합니다.
Tôi ủng hộ điều đó.
그것을 지지합니다.(재청합니다.)
Cơ bản , tôi chấp nhận với điều anh đang nói.
근본적으로 당신의 말에 동의합니다.
Tôi chấp nhận với anh về điểm ấy.
그 점에 대해서는 당신에게 동의합니다.
Tôi đồng ý với anh ấy vô điều kiện.
그의 의견에 무조건 찬성합니다.
Đó là một điểm hay. Tôi đồng ý.
좋은 지적입니다. 찬성합니다.
Về phía cá nhân, tôi chấp nhận với đề nghị đó.
개인적으로 그 제안에 찬성해요.
Tôi đứng về phía kế hoạch đó.
그 계획엔 찬성입니다.
Tôi cũng nghĩ như vậy.
저 역시 그렇게 생각합니다.
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng khi phản đối ý kiến, kết thúc hội nghị
Phản đối.
반대합니다.
Tôi phản đối plan đó.
그 계획에 반대합니다.
Tôi phản đối điều anh nói.
당신의 말에 반대합니다.
Tôi k chấp thuận với điều anh đã nói.
당신의 말에 반대합니다.
Tôi không thể ủng hộ quan điểm của anh .
당신의 의견을 지지할 수 없어요.
Tôi k thể đồng ý với anh về điểm đó.
그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다.
Tôi không thấy được gì theo mẹo ấy.
제 견해는 좀 다릅니다.
Nó không đơn giản giống như vậy.
그건 그렇게 간단하지 않아요.
Điều đó tuyệt đối không thể.
그건 절대 무리입니다!
cá nhân tôi, tôi nghĩ plan là k hiện thực.
개인적으로 그 계획은 비현실 적이라고 생각합니다.
Buổi họp hôm nay đến đây là kết thúc.
오늘 회의는 이것으로 마칩니다.
Thời gian dành cho hôm nay giống như vậy là hết rồi.
오늘은 이것으로 끝냅니다.
Xin nghĩ về chuyện này trước khi vào phiên họp tới.
다음 회의 때까지 이 건에 대해 검토해 주십시오.
Trên đây là những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp trong các buổi hội nghị, cuộc họp thông thường tại các công ty. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: http://trungtamtienghan.edu.vn/